Vỏ điện ngoài trời được làm bằng thép và được sử dụng để bảo vệ các bộ phận. Shouke® là nhà sản xuất tủ điện chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng.
Vỏ điện ngoài trờiTiêu chuẩn đánh giá bảo vệ chống xâm nhập
I. Định nghĩa xếp hạng IEC
Xếp hạng IEC đề cập đến xếp hạng Bảo vệ chống xâm nhập choVỏ điện ngoài trờietheo tiêu chuẩn của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế.
Dưới đây là ý nghĩa cụ thể của từng mức đánh giá:
Xếp hạng |
Độ kín bụi & chống nước |
IEC 60529 IP 00 |
Không có bảo vệ |
IP 01 |
Được bảo vệ khỏi những giọt nước rơi thẳng đứng |
IP 02 |
Được bảo vệ chống lại những giọt nước rơi theo chiều dọc và xiên |
IP 03 |
Được bảo vệ khỏi nước phun từ vòi phun góc 60° (vòi phun 2,5 mm) |
IP 04 |
Được bảo vệ khỏi nước bắn từ mọi hướng |
IP 05 |
Được bảo vệ chống lại tia nước từ mọi hướng (cho phép xâm nhập hạn chế) |
IP 06 |
Được bảo vệ chống lại các tia nước mạnh từ mọi hướng (không có tác động có hại) |
IP 10 |
Được bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính trên 50mm |
IP 12 |
Được bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính trên 2,5mm |
IP 13 |
Được bảo vệ khỏi các vật thể rắn có đường kính trên 1,0mm |
IP 54 |
Được bảo vệ khỏi bụi và nước bắn tung tóe |
IP 55 |
Được bảo vệ chống bụi và tia nước |
IP 56 |
Được bảo vệ chống bụi và tia nước mạnh |
IP 65 |
Hoàn toàn kín bụi và được bảo vệ khỏi tia nước từ mọi hướng |
IP 66 |
Hoàn toàn kín bụi và được bảo vệ khỏi các tia nước mạnh từ mọi hướng |
IP 67 |
Hoàn toàn kín bụi và ngâm trong nước ở áp suất và thời gian xác định |
Ví dụ, mộtVỏ điện ngoài trờivới xếp hạng IEC 60529 IP65 phù hợp cho các thiết bị điện trong môi trường khắc nghiệt, cung cấp khả năng bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi và nước bắn nhẹ.
Việc lựa chọn xếp hạng Bảo vệ chống xâm nhập của tủ điện thích hợp là rất quan trọng đối với các môi trường ứng dụng khác nhau để đảm bảo sự an toàn và ổn định của thiết bị điện.
II. Mô tả xếp hạng NEMA
Xếp hạng NEMA thể hiện khả năng môi trường củaVỏ điện ngoài trờitheo tiêu chuẩn do Hiệp hội các nhà sản xuất điện quốc gia đặt ra.
Dưới đây là ý nghĩa cụ thể của từng mức đánh giá:
Xếp hạng |
Sự miêu tả |
số 1 |
Cung cấp bảo vệ cơ bản trong nhà |
NEMA3 |
Cung cấp bảo vệ ngoài trời chống lại lượng mưa và gió mạnh |
SỐ 4 |
Cung cấp bảo vệ ngoài trời và bảo vệ giật gân |
NEMA6 |
Cung cấp sự bảo vệ ở vùng nước sâu |
Nema7 |
Thích hợp cho việc triển khai khí độc hại |
số 12 |
Cung cấp bảo vệ công nghiệp nói chung |
Ví dụ, hộp đệm cáp Nema 4X phù hợp với môi trường khắc nghiệt hoặc ăn mòn do các yếu tố bên ngoài gây ra, chẳng hạn như chế biến thực phẩm và xử lý nước thải.
III. Xếp hạng IP phổ biến nhất
Xếp hạng IP đề cập đến xếp hạng Bảo vệ chống xâm nhập theo tiêu chuẩn của Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế, được biểu thị bằng hai chữ số: chữ số đầu tiên biểu thị độ kín bụi và chữ số thứ hai biểu thị khả năng chống nước. Ví dụ: IP65 chỉ ra rằngVỏ điện ngoài trờicó chỉ số chống bụi là 6 và chỉ số chống nước là 5.
Dưới đây là ý nghĩa cụ thể của từng mức đánh giá:
Xếp hạng |
Độ kín bụi |
Không thấm nước |
Môi trường phù hợp |
IP54 |
5 | 4 |
Môi trường có mức độ ô nhiễm vừa phải và bắn tung tóe nhẹg |
IP55 |
5 | 5 |
Môi trường bị ô nhiễm nặng và bắn tung tóeg |
IP56 |
5 | 6 |
Môi trường bị ô nhiễm nặng, phun nước và tia nước mạnhs |
IP65 |
6 | 5 |
Môi trường ô nhiễm nặng và tia nước nhẹs |
IP66 |
6 | 6 |
Môi trường bị ô nhiễm nặng, phun nước và tia nước mạnhs |
Ví dụ: hộp đệm cáp tín hiệu được sử dụng trong đường sắt, đường cao tốc và đường hầm thường yêu cầu xếp hạng IP65 hoặc cao hơn để đảm bảo hoạt động bình thường trong môi trường khắc nghiệt.